Mã cổ phiếu |
Nhóm ngành |
Giá hiện tại |
Mục tiêu |
Stoploss |
POW |
Điện |
13.600 |
14.500 |
12.800 |
Thông tin cơ bản
Vốn hóa (tỷ đồng) |
31.849,4 |
% Sở hữu Tập đoàn dầu khí |
79,94% |
|
EPS trailing (đồng/cp) |
1.069,6 |
P/E trailing |
12,7 |
|
BVPS (đồng/cp) |
12.492 |
P/B |
1,03 |
|
ROA 4 quý |
4,32% |
ROE 4 quý |
9,18% |
|
LNST 9T/2019 |
2.491,2 |
Tăng trưởng LNST 9T/2019 |
50,7% |
|
Giá cao nhất 52 tuần (đồng) |
17.500 |
Giá thấp nhât 52 tuần (đồng) |
12.200 |
Kết quả kinh doanh 9T/2019 (Xem báo cáo tài chính)
(triệu đồng) |
9T/2019 |
9T/2018 |
%YOY |
|
Các tỉ lệ biên |
9T/2019 |
9T/2018 |
Doanh thu thuần |
26.238,7 |
24.789,2 |
5,8% |
Tỷ suất lợi nhuận gộp |
14,7% |
13,9% |
|
Giá vốn hàng bán |
22.368,5 |
21.333,5 |
4,9% |
Chi phí bán hàng/Doanh thu |
0,1% |
0,1% |
|
Lợi nhuận gộp |
3.870,2 |
3.455,7 |
12,0% |
Chi phí QLDN/Doanh thu |
1,9% |
2,2% |
|
Chi phí bán hàng |
18,7 |
13,4 |
39,6% |
Tỷ suất EBIT/Doanh thu |
12,7% |
3,4% |
|
Chi phí QLDN |
509,6 |
552,3 |
-7,7% |
Chi phí lãi vay/Doanh thu |
3,4% |
4,0% |
|
EBIT |
3.341,9 |
2.890 |
296,7% |
Tỷ suất LNTT/Doanh thu |
10,5% |
7,2% |
|
Doanh thu tài chính |
359,7 |
405,3 |
-11,3% |
Tỷ suất LNST/Doanh thu |
8,5% |
1,2% |
|
Chi phí tài chính |
998,9 |
1.544,5 |
-35,3% |
||||
-Chi phí lãi vay |
880,3 |
988,7 |
-11,0% |
||||
Lợi nhuận khác |
40,7 |
15,7 |
159,2% |
Tỷ đồng |
Doanh thu |
LNST |
|
Lợi nhuận trước thuế |
2.744,6 |
1.783,9 |
53,9% |
||||
nhuận sau thuế |
2.491,2 |
1.652,6 |
50,7% |
TH 9T 2019 |
26.238,7 |
2.222,9 |
|
Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ |
2.222,9 |
1.531,8 |
45,1% |
KH 2019 |
32.769 |
2.275 |
|
P/E trailing |
12,7 |
%TH/ KH |
80,1% |
97,7% |
9T/2019, doanh thu thuần đạt 26.238,7 tỷ đồng (+5,8% yoy), lợi nhuận sau thuế đạt 2.491,2 tỷ đồng (+50,7% yoy) lần lượt hoàn thành 80,1% và 97,7% kế hoạch năm do:
Danh sách Các nhà máy điện hoạt động trong 9T/2019.
TT |
Nhà máy |
Sản xuất |
Công suất (MW) |
TH 9T/2018 |
KH 2019 |
KH 9T/2019 |
TH 9T/ 2019 |
Tỷ lệ so sánh (%) |
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
TH9T/KH9T |
TH/KH |
YOY |
|
1 |
Cà Mau 1&2 |
Điện khí |
1.500 |
5.258,5 |
7.040,7 |
5.251,4 |
5.721,20 |
109% |
81% |
109% |
|
2 |
Nhơn Trạch 1 |
450 |
2.275,0 |
2.950,0 |
2.055,0 |
2.417,60 |
118% |
82% |
106% |
||
3 |
Nhơn Trạch 2 |
750 |
3.519,6 |
4.650,0 |
3.377,7 |
3.687,90 |
109% |
79% |
105% |
||
4 |
Nậm Cắt |
Thủy điện |
3 |
13,0 |
14,7 |
10,4 |
13,2 |
127% |
90% |
102% |
|
5 |
Hủa Na |
180 |
622,6 |
650,6 |
478,1 |
477,6 |
100% |
73% |
77% |
||
6 |
Đakđrinh |
125 |
389,6 |
525,0 |
362,5 |
325,6 |
90% |
62% |
84% |
||
7 |
Vũng Áng 1 |
Điện than |
1.200 |
3.959,9 |
5.769,0 |
4.216,4 |
3.818,30 |
91% |
66% |
96% |
|
|
Tổng |
|
|
16.038,2 |
21.600,0 |
15.751,5 |
16.461,40 |
105% |
76% |
103% |
|
|
Đơn vị tính: Triệu KWh |
||||||||||
Sản lượng điện sản xuất toàn Tổng công ty 9 tháng đầu năm 2019 đạt 16.461 Triệu kWh, đạt 105% kế hoạch 9 tháng, bằng 103% so với cùng kỳ 2018. 2 nhà máy điện vận hành chưa hết công suất và có tiểu tu là:
Điểm nhấn đầu tư:
Kế hoạch kinh doanh 3 tháng cuối năm:
Điểm nhấn kỹ thuật
Khuyến nghị: